Từ điển Thiều Chửu
繼 - kế
① Nối theo, nối dõi. Như kế vị 繼位, kế thừa 繼承. ||② Tiếp sau, tiếp theo, như kế nhi hữu sư mệnh 繼而有帥命 (Mạnh Tử 孟子) tiếp sau bèn có việc quân.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
繼 - kế
Tiếp nối — Tiếp theo sau — Buộc lại.


愛繼 - ái kế || 繼後 - kế hậu || 繼母 - kế mẫu || 繼業 - kế nghiệp || 繼配 - kế phối || 繼父 - kế phụ || 繼襲 - kế tập || 繼室 - kế thất || 繼世 - kế thế || 繼承 - kế thừa || 繼接 - kế tiếp || 繼子 - kế tử || 繼嗣 - kế tự || 繼序 - kế tự || 繼續 - kế tục || 繼位 - kế vị || 過繼 - quá kế || 乘繼 - thừa kế ||